Banner

VinFast VF 8

Phiên BảnGiá niêm yết
VF 8 Eco (Thuê pin)1,106,000,000
VF 8 Eco (Mua pin)1,309,000,000
VF 8 Plus (Thuê pin)1,289,000,000
VF 8 Plus (Mua pin)1,492,000,000
VF 8S (Thuê pin)1,079,000,000
VF 8S (Mua pin)1,289,000,000
VF 8S Lux (Thuê pin)1,170,000,000
VF 8S Lux (Mua pin)1,380,000,000
VF 8 Lux Plus (Thuê pin)1,359,000,000
VF 8 Lux Plus (Mua pin)1,569,000,000
  • VF5: Tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe, miễn phí sạc 1 năm, gửi xe miễn phí, Tổng quy đổi ưu đãi thành >17,92tr vào giá xe.
  • VF6: Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% Lệ phí trước bạ (“LPTB”) (tương đương 6% giá xe), tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe, sạc xe miễn phí 1 năm, gửi xe miễn phí 2 năm, tổng quy đổi ưu đãi thành tới >100tr vào giá xe .
  • VF7: Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% Lệ phí trước bạ (“LPTB”) (tương đương 6% giá xe), tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe, sạc xe miễn phí 1 năm, gửi xe miễn phí 2 năm, tổng quy đổi ưu đãi thành tới >140tr vào giá xe .
  • VF8: Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% LPTB (tương đương 6% giá xe), tặng gói khám sức khỏe Vinmec (dành cho bản thân và gia đình) trị giá 50 triệu đồng, tặng thảm, sạc, sạc miễn phí, gửi xe miễn phí, Tổng quy đổi ưu đãi tới >200tr vào giá xe. Khách hàng được áp dụng cùng chính sách đặc quyền VF 8 và ưu đãi dành cho khách hàng
    VF 8 Lux.
  • VF9: Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% LPTB (tương đương 6% giá xe), khách hàng được áp dụng cùng chính sách đặc quyền VF 9, Tặng gói VIP Golf sử dụng dịch vụ tại Vinpearl Golf (bao gồm tại các sân tại Việt Nam và 01 sân tại Úc) trong vòng 1 năm, trị giá 350 triệu đồng cho 100 khách hàng đầu tiên đặt cọc, sạc miễn phí, gửi xe miễn phí, tổng quy đổi ưu đãi lên đến gần 600tr vào giá xe.

Điền thông tin bên dưới để nhận ngay khuyến mại trong tháng 09/2024

Em sẽ liên hệ lại ngay để tư vấn cho Quý khách hàng trả góp, thủ tục đăng ký xe, giá ưu đãi và giá lăn bánh tốt nhất

    DÒNG XE VINFAST

    Giá: 240,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 468,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 675,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 850,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 1,079,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 1,589,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá xe VinFast VF 8.

    Giá xe VinFast VF 8 mới nhất tại Việt Nam

    VinFast VF 8 là tên gọi mới của VinFast VF e35 đã có màn ra mắt toàn cầu tại Triển lãm Los Angeles Auto Show 2021 (Mỹ), diễn ra từ ngày 17/11 – 28/11/2021. Sáng ngày 6/1/2022, tại sự kiện Triển lãm Điện tử Tiêu dùng CES 2022, giá xe VinFast VF 8 chính thức được tiết lộ với mức khởi điểm từ 1,057 tỷ đồng.

    Đặc biệt, chỉ với 10 triệu đồng đặt cọc, bạn đã có thể trở thành chủ nhân tương lai của mẫu xe SUV điện thông minh. Với những khách hàng tiên phong trong việc đặt mua VinFast VF 8 còn nhận thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn từ nhà sản xuất.

    Được định vị tại phân khúc D-SUV, VinFast VF 8 sẽ trở thành mẫu xe điện đầu tiên tại Việt Nam bước vào cuộc đua giành thị phần cùng loạt mẫu xe xăng đình đám như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest…

    Ngày 15/7/2024, mô hình nâng cấp nhẹ của VinFast VF 8 ra mắt Việt Nam với sự thay đổi về màu ngoại thất và bổ sung công nghệ tiên tiến, nhằm gia tăng trải nghiệm cho người dùng

    Vinfast VF8-chủ xe đánh giá ưu nhược điểm sau 1000km: tuy phần mềm còn lỗi nhưng cơ bản là “ÊM

    Giá xe VinFast VF 8 2024 bao nhiêu?

    Dòng xeGiá bán lẻ (VNĐ)
    Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin)Giá xe bao gồm pin
    (KH mua đứt pin)
    VF 8S1.079.000.0001.289.000.000
    VF 8 Lux1.170.000.0001.380.000.000
    VF 8 Lux Plus1.359.000.0001.569.000.000

    Giá đã bao gồm phí VAT

    Giá xe VinFast VF 8 và các đối thủ cạnh tranh

    • Vinfast VF 8 (KH thuê pin) giá từ 1,079 tỷ đồng
    • Hyundai Santafe giá từ 1,055 tỷ đồng
    • Mazda CX-8 giá từ 949 triệu đồng
    • KIA Sorento giá từ 1,069 tỷ đồng

    *Giá tham khảo

    Giá lăn bánh VinFast VF 8 2024 như thế nào?

    Để tính giá lăn bánh xe điện VinFast VF 8, ngoài giá niêm yết cần cộng thêm các khoản thuế, phí bắt buộc như sau:

    • Phí biển số
    • Phí trước bạ
    • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    • Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…

    Riêng với ô tô điện chạy pin sẽ có phí trước bạ bằng 0%, áp dụng trong 3 năm. Hai năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. Đây là một điểm lợi giúp khách hàng mua xe VinFast VF 8 có thể tiết kiệm khoản tài chính hơn hẳn so với mua xe xăng cùng tầm giá.

    Giá lăn bánh VinFast VF 8S chưa pin tạm tính

    Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết1.079.000.0001.079.000.0001.079.000.0001.079.000.0001.079.000.000
    Phí trước bạ00000
    Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
    Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
    Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
    Tổng1.101.337.0001.101.337.0001.082.337.0001.082.337.0001.082.337.000

    Giá lăn bánh VinFast VF 8S có pin tạm tính

    Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết1.289.000.0001.289.000.0001.289.000.0001.289.000.0001.289.000.000
    Phí trước bạ00000
    Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
    Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
    Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
    Tổng1.311.337.0001.311.337.0001.292.337.0001.292.337.0001.292.337.000

    Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux chưa pin tạm tính

    Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết1.170.000.0001.170.000.0001.170.000.0001.170.000.0001.170.000.000
    Phí trước bạ00000
    Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
    Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
    Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
    Tổng1.192.337.0001.192.337.0001.173.337.0001.173.337.0001.173.337.000

    Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux có pin tạm tính

    Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết1.380.000.0001.380.000.0001.380.000.0001.380.000.0001.380.000.000
    Phí trước bạ00000
    Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
    Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
    Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
    Tổng1.402.337.0001.402.337.0001.383.337.0001.383.337.0001.383.337.000

    Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux Plus chưa pin tạm tính

    Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết1.359.000.0001.359.000.0001.359.000.0001.359.000.0001.359.000.000
    Phí trước bạ00000
    Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
    Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
    Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
    Tổng1.381.337.0001.381.337.0001.362.337.0001.362.337.0001.362.337.000

    Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux Plus có pin tạm tính

    Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết1.569.000.0001.569.000.0001.569.000.0001.569.000.0001.569.000.000
    Phí trước bạ00000
    Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
    Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
    Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
    Tổng1.591.337.0001.591.337.0001.572.337.0001.572.337.0001.572.337.000

    Thông tin tổng quan về VinFast VF 8 2024

    VinFast VF 8 mang vẻ ngoài bắt mắt, cuốn hút với những đường nét thiết kế tinh xảo.

    VinFast VF 8 mang vẻ ngoài bắt mắt, cuốn hút với những đường nét thiết kế tinh xảo

    VinFast VF 8 gây ấn tượng mạnh với quan khách quốc tế ngay khi vén màn bởi những đường nét thiết kế trau chuốt, sắc sảo. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.750×1.900×1.660 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.950 mm.

    Với các thông số này dễ dàng nhận thấy, VF 8 có trục cơ sở dài hơn hẳn đối thủ nặng ký Santa Fe, hứa hẹn mang đến không gian nội thất thoáng đãng, rộng rãi, đầy tiện nghi.

    Bảng màu xe VinFast VF 8 độc đáo và cao cấp với 10 lựa chọn 2 tông màu, gồm Trắng-nóc trắng nhám, Xám-nóc bạc, Be-nóc be nhám, Xanh lá-nóc bạc, Xanh lá-nóc bạc, Xanh đậm-nóc xanh nhạt, Đỏ-nóc đen, Đỏ-nóc be, Đen-nóc be, Đen-nóc đen nhám. Cùng với đó là 4 màu Trắng, Xám, Đen, Bạc trên bản S.

    Ngoại thất xe VinFast VF 8 2024

    Đầu xe VinFast VF 8 nổi bật với dải LED.

    Đầu xe VinFast VF 8 nổi bật với dải LED hình chữ V lớn, chi tiết đặc trưng thương hiệu

    Dù thay đổi tên gọi nhưng VinFast VF 8 vẫn giữ nguyên thiết kế giống VF e35 trước đây với ngôn ngữ “Dynamic Balance – Cân bằng động”, tạo nên vẻ đẹp hài hòa giữa sự mềm mại và mạnh mẽ.

    Nổi bật ở đầu xe vẫn là dải LED tạo hình chữ V lớn, có thể phát sáng dù là ban ngày hay ban đêm, ôm trọn logo nhận diện thương hiệu nằm ở vị trí trung tâm.

    Hệ thống chiếu sáng trên VF 8 sử dụng công nghệ LED hiện đại.

    Hệ thống chiếu sáng trên VF 8 sử dụng công nghệ LED hiện đại

    La-zăng xe VinFast VF 8 Lux thay đổi cách phối màu để trở nên mới mẻ hơn.

    La-zăng xe VinFast VF 8 Lux thay đổi cách phối màu để trở nên mới mẻ hơn

    Đèn chiếu hậu ngoài của xe VinFast VF 8 Lux.

    Đèn chiếu hậu ngoài của xe VinFast VF 8 Lux

    Mặt ca-lăng VinFast VF 8 thiết kế liền mạch với thân xe, đặc điểm chung của đa số các mẫu xe điện hiện hành. Hệ thống chiếu sáng trên VF 8 sử dụng công nghệ LED hiện đại.

    Các khe gió đặt phía trên cản trước vừa có tác dụng định hướng luồng gió vừa có chức năng làm mát cho khối pin.

    Phần thân VinFast VF 8 hoàn toàn mới tạo được sự đồng bộ lớn khi tay nắm cửa, đèn hậu cùng màu với tổng thể thân xe. Các chi tiết mạ crom như vè cửa kính, bệ bước chân trở thành chi tiết điểm tô giúp mẫu SUV điện Việt thêm phần sang trọng.

    Đuôi xe VinFast VF 8 với những đường nét thiết kế cứng cáp.

    Đuôi xe VinFast VF 8 với những đường nét thiết kế cứng cáp

    Đèn hậu LED trên VinFast VF 8.

    Đèn hậu LED trên VinFast VF 8

    La-zăng, chắc chắn là bộ phận gây ấn tượng nhất tại khu vực này với thiết kế đa chấu, tạo hình đẹp, kích thước lớn (khoảng 19-20 inch).

    Đuôi xe VinFast VF 8 với những đường nét thiết kế cứng cáp, nhấn mạnh sự khỏe khoắn thường thấy trên một mẫu SUV-D. T

    Đèn hậu LED trên VinFast VF 8 2024 thiết kế tương tự như những người “anh em” trong nhà là Lux A 2.0 và SA 2.0. Cùng với đó là tạo hình chữ V lớn, dạng LED, giúp VF 8 trở nên nổi bật hơn hẳn.

    Nội thất xe VinFast VF 8 2024

    nội thất VinFast VF8.

    Không gian nội thất VinFast VF 8 thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vô cùng sang trọng với loạt tiện ích hướng tới tương lai. Thoạt nhìn, khoang lái VF 8 dễ khiến chúng ta liên tưởng đến những chiếc xe thuộc thương hiệu Tesla.

    Trung tâm táp-lô nổi bật với màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước lên tới 15.4 inch, có các tính năng trợ lý ảo, điều khiển chức năng của xe, chơi điện tử, tìm kiếm các thông tin theo sở thích…

    cần số xe VinFast VF8.

    Vô-lăng thiết kế dạng D-cut trẻ trung, có tính năng sưởi tiện dụng cùng điểm nhấn là các chi tiết mạ bạc. Đồng hồ hiển thị tốc độ nay đã không còn hiện diện phía sau vô-lăng.

    Cần số dạng nút bấm. Bệ tỳ tay kích thước lớn có thể trở thành bàn làm việc khi cần. Hệ thống đèn viền nội thất không chỉ mang đến cảm giác dễ chịu cho người ngồi, mà còn tăng thêm tính sang trọng cho mẫu xe điện nguồn gốc Việt Nam.

    cấu hình xe VinFast VF8.

    Ghế trên xe VinFast VF 8 đều bọc da mềm mại, tích hợp tính năng sưởi và thông gió. Hệ thống điều hòa có màng lọc HEPA với than hoạt tính, mang đến bầu không khí trong lành cho hành khách.

    Trang bị nổi bật bên trong VF 8 Lux có lẽ là trợ lý ảo tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI), tạo nên cuộc cách mạng về trải nghiệm người dùng với loạt công nghệ tiên tiến. Theo đó, VF 8 Lux là một trong những mẫu xe thương mại đầu tiên trên thế giới ứng dụng công nghệ giúp cho các cuộc hội thoại giữa người và xe trở nên thông minh và nhân bản hơn thông qua trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói tích hợp công nghệ AI tạo sinh (Generative AI).

    Trợ lý ảo VinFast có thể chủ động tìm kiếm, ghép nối thông tin có sẵn trên mạng Internet để đưa ra những câu trả lời hoàn thiện, hợp ngữ cảnh và mang đến những bất ngờ thú vị cho người dùng. Đặc biệt, công nghệ AI tạo sinh giúp trợ lý ảo VinFast có thể tự học và liên tục cập nhật thông tin mới để trở nên linh hoạt và thông minh hơn. Hiện phiên bản VF 8 Lux Plus đã được trang bị sẵn trợ lý ảo VinFast tích hợp AI tạo sinh, trong khi phiên bản VF 8 Lux sẽ được bổ sung tính năng này trong thời gian tới thông qua cập nhật phần mềm.

    Động cơ xe VinFast VF 8 2024

    ĐỘNG CƠ XE VINFAST VF8 2022.

    VinFast VF 8 sử dụng động cơ điện, cho công suất lên tới 402 mã lực cùng quãng đường 457km/lần sạc đầy trên bản VF 8 Lux Plus. Cỗ máy điện trên bản VF 8 Lux cho sức mạnh 350 mã lực, đi được quãng đường 471km/lần sạc đầy. Bản VF 8S có sức mạnh động cơ và quãng đường di chuyển tương đương bản VF 8 Lux.

    VinFast VF 8 được thiết kế đảm bảo tính năng an toàn tiêu chuẩn cao nhất NHTSA, Euro NCAP và ASEAN NCAP. Xe ở hữu loạt công nghệ hỗ trợ lái nâng cao (ADAS) và gói dịch vụ thông minh VF Connect.

    Thông số kỹ thuật xe VinFast VF 8 2024

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Kích thước – Tải trọng

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Chiều D x R x C (mm)4.750 x 1.934 x 1.667
    Chiều dài cơ sở (mm)2.950
    Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)175
    Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Có gập hàng ghế cuối376/1.373
    Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Phía trước (Phương pháp ngập nước)88
    Trọng lượng không tải (kg)2.4552.520
    Trọng tải hành lý nóc xe (kg)70

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Động cơ – Vận hành

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Động cơCông suất tối đa (kW)260/349300/402
    Mô men xoắn cực đại (Nm)500620
    Tăng tốc 0-100Km/h (s)5,95,5
    PinDung lượng pin (Kwh) – khả dụng87,7
    Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)471457
    Thời gian nạp pin nhanh nhất từ 10% – 70% (phút)31
    Thông số truyền động khácChọn chế độ láiEco/Normal/Sport
    Sưởi pin cao thế
    Hệ thống treo – trướcĐộc lập thông minh
    Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
    Phanh trước/sauĐĩa thông gió/Đĩa thông gió
    Trợ lực láiTrợ lực điện
    Loại la-zăngHợp kim 19 inchHợp kim 20 inch

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị ngoại thất

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Đèn phaLED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh
    Đèn chờ dẫn đường
    Đèn chiếu sáng ban ngàyLED
    Đèn sương mù trướcKhông
    Đèn chiếu góc
    Đèn hậuLED
    Đèn phanh trên cao phía sauLED
    Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương tự động chỉnh khi lùi
    Kiểu cửa sổChỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa, hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp
    Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)Hàng ghế sau
    Điều chỉnh cốp sauChỉnh cơChỉnh điện, đóng/mở cốp đá chân
    Kính chắn gióChống tia UV
    Gạt mưa trướcTự động
    Tấm bảo vệ dưới thân xe

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị nội thất

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Số chỗ ngồi5
    Chất liệu bọc ghếGiả da
    Ghế láiChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, tích hợp thông gió, sưởi
    Hàng ghế thứ 2Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40, tích hợp thông gió, sưởi
    Loại vô-lăngDa nhân tạo, dạng D-cut, chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp nút bấm điều khiển nhiều tính năng giải trí và ADAS
    Hệ thống điều hòaTự động, 2 vùng tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí
    Lọc không khí cabinCombi 1.0
    Thông gió dưới chân hành khách
    Màn hình giải trí cảm ứng15,6 inch
    Màn hình hiển thị HUD
    Cổng kết nối USB loại AHàng ghế trước: 2, hàng ghế thứ hai: 2
    Cổng kết nối USB loại CCó, 90 W
    Sạc không dây
    Kết nối Wi-Fi
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống loa810
    Loa trầmKhông1
    Đèn trang trí nội thấtKhôngĐa màu
    Cửa sổ trời toàn cảnhKhôngToàn cảnh, chỉnh điện
    Gương chiếu hậu trong xeChống chói tự động

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị an toàn

    Thông số VinFast VF 7VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    An toàn và an ninh
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống cân bằng điện tử ESC
    Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Chức năng chống lật ROM
    Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
    Giám sát áp suất lốpdTPMS
    Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
    Căng đai khẩn cấp ghế trước
    Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
    Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
    Số lượng túi khíTúi khí trước lái và hành khách phía trước2
    Túi khí rèm2
    Túi khí bên hông hàng ghế trước2
    Túi khí bên hông hàng ghế sau2
    Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước2
    Túi khí trung tâm hàng ghế trước1
    Các tính năng ADAS
    Trợ lái trên cao tốcHỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)Không
    Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)Không
    Trợ lànCảnh báo chệch lànKhông
    Hỗ trợ giữ lànKhông
    Kiểm soát đi giữa lànKhông
    Hỗ trợ hành trìnhKiểm soát hành trìnhGa tự động cơ bảnGa tự động thích ứng
    Điều chỉnh tốc độ thông minhKhông
    Nhận biết biển báo giao thôngKhông
    Cảnh báo va chạmCảnh báo va chạm phía trướcKhông
    Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sauKhông
    Cảnh báo điểm mù
    Cảnh báo mở cửaKhông
    Trợ lái khi có nguy cơ va chạmPhanh tự động khẩn cấp trướcKhông
    Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*Không
    Đèn pha tự động và các tính năng khácĐèn pha tự động/đèn pha thích ứngKhông
    Hệ thống giám sát lái xeKhông
    Gói dịch vụ thông minh VF Connect
    Điều khiển xe thông minhĐiều khiển chức năng trên xe
    Chế độ người lạ
    Chế độ thú cưng
    Chế độ cắm trại
    Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người láiĐồng bộ và quản lý tài khoản
    Cài đặt giới hạn địa lý của xe
    Cài đặt thời gian hoạt động của xe
    Điều hướng, dẫn đườngTìm kiếm địa điểm và dẫn đường
    Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu
    Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực
    Hiển thị bản đồ vệ tinh
    Định vị vị trí xe từ xa
    An ninh – An toànGọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường
    Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
    Chuẩn đoán lỗi trên xe tự động
    Đề xuất lịch bảo trì, bảo dưỡng tự động
    Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe
    Tiện ích gia đình và văn phòngHỏi đáp trợ lý ảo
    Cá nhân hóa trải nghiệm trợ lý ảo
    Kết nối Android Auto và Apple Carlay
    Giải trí âm thanh
    Xem phim/Video
    Chơi trò chơi điện tử
    Tra cứu và truy cập Internet
    Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes
    Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại
    Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói
    Cập nhật phần mềm từ xa
    Tính năng thông minh trên điện thoạiỨng dụng điện thoại
    Dịch vụ về xeNhận thông báo và dịch vụ hậu mãi
    Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
    Quản lý sạc
    eSIM

    Một số câu hỏi thường gặp

    1. Vinfast VF 8 có mấy chỗ ngồi ?

    Vinfast VF 8 có 5 chỗ ngồi.

    2. Vinfast VF 8 chạy được bao nhiêu km cho 1 lần sạc?

    Vinfast VF 8 có thể chạy 457 km với phiên bản Lux Plus và 471 km với phiên bản Plus.

    Thông số kỹ thuật xe VinFast VF 8 2024

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Kích thước – Tải trọng

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Chiều D x R x C (mm)4.750 x 1.934 x 1.667
    Chiều dài cơ sở (mm)2.950
    Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)175
    Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Có gập hàng ghế cuối376/1.373
    Dung tích khoang chứa hành lý (lít) – Phía trước (Phương pháp ngập nước)88
    Trọng lượng không tải (kg)2.4552.520
    Trọng tải hành lý nóc xe (kg)70

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Động cơ – Vận hành

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Động cơCông suất tối đa (kW)260/349300/402
    Mô men xoắn cực đại (Nm)500620
    Tăng tốc 0-100Km/h (s)5,95,5
    PinDung lượng pin (Kwh) – khả dụng87,7
    Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)471457
    Thời gian nạp pin nhanh nhất từ 10% – 70% (phút)31
    Thông số truyền động khácChọn chế độ láiEco/Normal/Sport
    Sưởi pin cao thế
    Hệ thống treo – trướcĐộc lập thông minh
    Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
    Phanh trước/sauĐĩa thông gió/Đĩa thông gió
    Trợ lực láiTrợ lực điện
    Loại la-zăngHợp kim 19 inchHợp kim 20 inch

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị ngoại thất

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Đèn phaLED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh
    Đèn chờ dẫn đường
    Đèn chiếu sáng ban ngàyLED
    Đèn sương mù trướcKhông
    Đèn chiếu góc
    Đèn hậuLED
    Đèn phanh trên cao phía sauLED
    Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương tự động chỉnh khi lùi
    Kiểu cửa sổChỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa, hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp
    Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)Hàng ghế sau
    Điều chỉnh cốp sauChỉnh cơChỉnh điện, đóng/mở cốp đá chân
    Kính chắn gióChống tia UV
    Gạt mưa trướcTự động
    Tấm bảo vệ dưới thân xe

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị nội thất

    Thông số VinFast VF 8VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    Số chỗ ngồi5
    Chất liệu bọc ghếGiả da
    Ghế láiChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, tích hợp thông gió, sưởi
    Hàng ghế thứ 2Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40, tích hợp thông gió, sưởi
    Loại vô-lăngDa nhân tạo, dạng D-cut, chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp nút bấm điều khiển nhiều tính năng giải trí và ADAS
    Hệ thống điều hòaTự động, 2 vùng tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí
    Lọc không khí cabinCombi 1.0
    Thông gió dưới chân hành khách
    Màn hình giải trí cảm ứng15,6 inch
    Màn hình hiển thị HUD
    Cổng kết nối USB loại AHàng ghế trước: 2, hàng ghế thứ hai: 2
    Cổng kết nối USB loại CCó, 90 W
    Sạc không dây
    Kết nối Wi-Fi
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống loa810
    Loa trầmKhông1
    Đèn trang trí nội thấtKhôngĐa màu
    Cửa sổ trời toàn cảnhKhôngToàn cảnh, chỉnh điện
    Gương chiếu hậu trong xeChống chói tự động

    Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị an toàn

    Thông số VinFast VF 7VF 8SVF 8 LuxVF 8 Lux Plus
    An toàn và an ninh
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống cân bằng điện tử ESC
    Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Chức năng chống lật ROM
    Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
    Giám sát áp suất lốpdTPMS
    Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
    Căng đai khẩn cấp ghế trước
    Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
    Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
    Số lượng túi khíTúi khí trước lái và hành khách phía trước2
    Túi khí rèm2
    Túi khí bên hông hàng ghế trước2
    Túi khí bên hông hàng ghế sau2
    Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước2
    Túi khí trung tâm hàng ghế trước1
    Các tính năng ADAS
    Trợ lái trên cao tốcHỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)Không
    Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)Không
    Trợ lànCảnh báo chệch lànKhông
    Hỗ trợ giữ lànKhông
    Kiểm soát đi giữa lànKhông
    Hỗ trợ hành trìnhKiểm soát hành trìnhGa tự động cơ bảnGa tự động thích ứng
    Điều chỉnh tốc độ thông minhKhông
    Nhận biết biển báo giao thôngKhông
    Cảnh báo va chạmCảnh báo va chạm phía trướcKhông
    Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sauKhông
    Cảnh báo điểm mù
    Cảnh báo mở cửaKhông
    Trợ lái khi có nguy cơ va chạmPhanh tự động khẩn cấp trướcKhông
    Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*Không
    Đèn pha tự động và các tính năng khácĐèn pha tự động/đèn pha thích ứngKhông
    Hệ thống giám sát lái xeKhông
    Gói dịch vụ thông minh VF Connect
    Điều khiển xe thông minhĐiều khiển chức năng trên xe
    Chế độ người lạ
    Chế độ thú cưng
    Chế độ cắm trại
    Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người láiĐồng bộ và quản lý tài khoản
    Cài đặt giới hạn địa lý của xe
    Cài đặt thời gian hoạt động của xe
    Điều hướng, dẫn đườngTìm kiếm địa điểm và dẫn đường
    Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu
    Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực
    Hiển thị bản đồ vệ tinh
    Định vị vị trí xe từ xa
    An ninh – An toànGọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường
    Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
    Chuẩn đoán lỗi trên xe tự động
    Đề xuất lịch bảo trì, bảo dưỡng tự động
    Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe
    Tiện ích gia đình và văn phòngHỏi đáp trợ lý ảo
    Cá nhân hóa trải nghiệm trợ lý ảo
    Kết nối Android Auto và Apple Carlay
    Giải trí âm thanh
    Xem phim/Video
    Chơi trò chơi điện tử
    Tra cứu và truy cập Internet
    Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes
    Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại
    Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói
    Cập nhật phần mềm từ xa
    Tính năng thông minh trên điện thoạiỨng dụng điện thoại
    Dịch vụ về xeNhận thông báo và dịch vụ hậu mãi
    Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
    Quản lý sạc
    eSIM

    Một số câu hỏi thường gặp

    1. Vinfast VF 8 có mấy chỗ ngồi ?

    Vinfast VF 8 có 5 chỗ ngồi.

    2. Vinfast VF 8 chạy được bao nhiêu km cho 1 lần sạc?

    Vinfast VF 8 có thể chạy 457 km với phiên bản Lux Plus và 471 km với phiên bản Plus.

    DÒNG XE FORD

    Giá: 240,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 468,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 675,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 850,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 1,079,000,000₫

    Xem chi tiết

    Giá: 1,589,000,000₫

    Xem chi tiết